Học phí trường Đại học FPT TP. HCM năm 2020
Học phí trường Đại học FPT TP. HCM luôn giữ ở mức ổn định, không có các khoản phụ phí phát sinh. Mọi khoản thu chi điều minh bạch, rõ ràng. Sinh viên theo học tại trường Đại học FPT với chương trình học ưu việt như:
- Chương trình đào tạo chú trọng thực hành
- Đào tạo phù hợp thời đại với giáo trình nhập khẩu nước ngoài
- Thành thạo 2 ngoại ngữ Anh - Hoa, Anh - Nhật
- Sinh viên thực tập và trải nghiệm tại doanh nghiệp từ 4-8 tháng
- 100% sinh viên sau khi tốt nghiệp được các doanh nghiệp chào đón
Biểu phí & Học phí áp dụng cho sinh viên Đại học FPT TP. HCM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 381/QĐ- ĐHFPT ngày 22/04/2020 của Hiệu trưởng trường Đại học FPT)
.jpg)
Ngoài học phí hàng kỳ, Đại học FPT KHÔNG thu thêm phụ phí
Đại học FPT TP. HCM với mục tiêu trở thành nơi đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao ở nhiều lĩnh vực cho doanh nghiệp trong nước, các tập đoàn nước ngoài và doanh nghiệp khởi sự từ sinh viên FPT. Nhà trường đã xây dựng môi trường học tập hiện đại, cơ sở hạ tầng tiện nghi, đáp ứng nhu cầu học tập và rèn luyện của sinh viên với mức học phí phù hợp nhất.
Trường Đại học FPT TP. HCM hiện đang đào tạo: ngành Công nghệ thông tin {Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm, An toàn thông tin, Hệ thống thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Thiết kế Mỹ thuật số (Thiết kế đồ họa)}, Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị du lịch và lữ hành, Quản trị Khách sạn, Truyền thông đa phương tiện), Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn, Ngôn ngữ Nhật…
1. Phí sơ tuyển, xét tuyển
1 |
Phí thi học bổng |
Lần |
200.000 |
2. Phí nhập học và học phí
1 |
Phí nhập học (hoặc ghi danh) |
1 sinh viên/Lần |
4.600.000 |
|
2 |
Học phí tiếng Anh |
1 mức |
10.035.000
|
+ Xếp lớp theo trình độ tiếng Anh
+ Tổng 6 mức cấp độ tiếng Anh
|
3 |
Học phí chuyên ngành |
1 kỳ |
25.300.000 |
+ Tổng 9 học kỳ chuyên ngành/ngành học
|
1 |
Kỹ thuật phần mềm |
1 kỳ |
25.300.000 |
|
2 |
An toàn thông tin |
1 kỳ |
25.300.000
|
|
3 |
Thiết kế đồ họa |
1 kỳ |
25.300.000 |
|
4 |
Digital Marketing |
1 kỳ |
25.300.000 |
|
5 |
Truyền thông đa phương tiện |
1 kỳ |
25.300.000 |
|
6 |
Quản trị kinh doanh |
1 kỳ |
25.300.000 |
|
7 |
Kinh doanh quốc tế |
1 kỳ |
25.300.000 |
|
8 |
Quản trị khách sạn |
1 kỳ |
25.300.000 |
|
9 |
Ngôn ngữ Anh |
1 kỳ |
25.300.000 |
|
10 |
Ngôn ngữ Nhật |
1 kỳ |
25.300.000 |
|
11 |
Trí tuệ nhân tạo |
1 kỳ |
25.300.000 |
|
12 |
Hệ thống thông tin |
1 kỳ |
25.300.000 |
|
13 |
IoT (Internet of Things) |
1 kỳ |
25.300.000 |
|
14 |
Hệ thống ô tô và điều khiển (dự kiến) |
1 kỳ |
- |
|
3. Phí giáo trình (Miễn phí)
- Giáo trình chuyên ngành: Sinh viên mượn tại thư viện của trường
- Giáo trình tiếng Anh, giáo trình tiếng Nhật: Sinh viên được phát và sử dụng trong suốt học kỳ.
Sinh viên theo học tại trường Đại học FPT TP. HCM bạn sẽ không phải lo lắng về chi phí giáo trình, không có các khoản phụ phí phát sinh.
Lưu ý:
- Học phí Đại học FPT có thể được điều chỉnh (tăng hoặc giảm) hằng năm, không quá 10%.
- Số kỳ nộp học phí toàn khóa không thay đổi
- Mức học phí này không thay đổi trong học kỳ nước ngoài (không bao gồm các khoản sinh hoạt phí, ăn ở, đi lại tại đất nước đó).
- Sinh viên thuộc diện ưu đãi Học bổng, Tín dụng học phí thực nộp bằng học phí chuẩn trừ đi phần được ưu đãi.
- Sinh viên được xếp lớp phù hợp với năng lực tiếng Anh đầu vào và chỉ nộp học phí cho số mức tiếng Anh tương ứng.
- Học phí đã bao gồm lệ phí thi cuối kỳ và phí cấp bằng tốt nghiệp.

Kim